Danh sách những người ký tên LỜI KÊU GỌI
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI KÝ TÊN VÀO
“LỜI KÊU GỌI THỰC THI QUYỀN CON NGƯỜI
TẠI VIỆT NAM”
Để ký tên vào Lời kêu gọi này, xin đồng bào trong và ngoài nước gửi e-mail về địa chỉ loikeugoi2012@gmail.com, ghi rõ họ tên, nghề nghiệp, chức danh (nếu có) và địa chỉ.
ĐỢT 1 :
1. Hoàng Tụy, giáo sư, Hà Nội
2. Nguyễn Trọng Vĩnh, Hà Nội
3. Đào Xuân Sâm, Nhà giáo Nhân dân
4. Tương Lai, giáo sư, TP. HCM
5. Chu Hảo, giám đốc nhà xuất bản Tri Thức, Hà Nội
6. Nguyễn Quang A, TSKH, Hà Nội
7. Hồ Uy Liêm, nguyên phó chủ tịch Liên hiệp các hội
Khoa học
và Kĩ thuật, Hà Nội
8. Trần Việt Phương, Hà Nội
9. Nguyễn Xuân Diện, TS Ngữ văn Hán Nôm, Hà Nội
10. Nguyễn Huệ Chi, nguyên chủ tịch Hội đồng khoa học Viện Văn học, Hà Nội
11. Lê Hiền Đức, Hà Nội
12. Trần Đức Nguyên, Hà Nội
13. Đào Tiến Thi, ThS Ngữ văn, Hà Nội
14. Phạm Duy Hiển, giáo sư, Hà Nội
15. Phạm Quỳnh Hương, Hà Nội
16. Đặng Bích Phượng, Hà Nội
17. Hoàng Xuân Phú, giáo sư TSKH, Hà Nội
18. Nguyễn Đông Yên, giáo sư TSKH, Hà Nội
19. Nguyễn Đăng Quang, đại tá, Hà Nội
20. Lê Hiếu Đằng, nguyên phó chủ tịch MTTQVN TP. HCM
21. Hoàng Dũng, PGS TS Đại học Sư phạm TP. HCM
22. Huỳnh Công Minh, linh mục Tổng giáo phận Sài Gòn
23. Nguyễn Đình Đầu, nhà nghiên cứu, Sài Gòn
24. Nguyễn Quốc Thái, nhà báo, Sài Gòn
25. Trần Công Thạch, cán bộ hưu trí, TP.HCM
26. Huỳnh Tấn Mẫm, bác sĩ, đại biểu Quốc hội khóa 6, nguyên chủ tịch Tổng hội Sinh viên Sài Gòn
27. Lê Công Giàu, nguyên phó bí thư thường trực Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh TP.HCM, nguyên phó giám đốc Tổng công ti Du lịch Thành phố (Saigontourist)
28. Huỳnh Kim Báu, nguyên tổng thư kí Hội Trí thức Yêu nước TP.HCM (nay là Liên hiệp các Hội Khoa học Kĩ thuật TP.HCM)
29. Hồ Ngọc Nhuận, ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, phó chủ tịch Ủy ban MTTQ TP.HCM, nguyên giám đốc chính trị nhật báo Tin Sáng
30. Hồ Ngọc Cứ, luật gia, ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, nguyên phó chủ nhiệm Hội đồng tư vấn Dân chủ và Pháp luật của Trung ương MTTQVN
31. Phaolô Nguyễn Thái Hợp, giám mục Giáo phận Vinh
32. Nguyên Ngọc, nhà văn, Hội An
33. Nguyễn Thế Hùng, GSTS, Trường Đại học Bách khoa, phó chủ tịch Hội Cơ học Thủy khí Việt Nam, Đà Nẵng
34. André Menras - Hồ Cương Quyết, Chủ tịch Hiệp hội Trao đổi Sư phạm Pháp-Việt (ADEP), Pháp
35. Phạm Đình Trọng, nhà văn, TP.HCM
36. Thái Văn Cầu, chuyên gia khoa học không gian, Hoa Kì
37. Tô Lê Sơn, kĩ sư, TP.HCM
38. Hà Sĩ Phu, TS, Đà Lạt
39. Bùi Minh Quốc, nhà thơ, cán bộ cựu kháng chiến, nguyên chủ tịch Hội Văn học Nghệ Thuật tỉnh Lâm Đồng, Đà Lạt
40. Hiền Thục, nghệ nhân mĩ thuật ứng dụng, nhà báo, nguyên phóng viên, biên tập viên Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng, Đà Lạt
41. Trần Minh Thảo, Đà Lạt
42. Lê Thân, cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên cán bộ phong trào đấu tranh của nhân dân, sinh viên, học sinh tranh thủ dân chủ Thành phố Đà Lạt, TP.HCM
43. Huỳnh Ngọc Chênh, nhà báo, TP.HCM
44. Lại Nguyên Ân, nghiên cứu phê bình văn nghệ, Hà Nội
45. Phạm Xuân Nguyên, chủ tịch Hội nhà văn Hà Nội
46. Trần Thanh Vân, kiến trúc sư, Hà Nội
47. Nguyễn Khắc Mai, nhà nghiên cứu minh triết, Hà Nội
48. Trần Băng Thanh, PGSTS Văn học
49. Vũ Khởi Phụng, linh mục Dòng Chúa Cứu Thế
50. Lưu Ngọc Quỳnh, linh mục Dòng Chúa Cứu Thế
51. Trần Ngọc Kha, nhà báo, Hà Nội
52. Nguyễn Nguyên Bình, Hội nhà văn Hà Nội
53. Vinh Sơn Nguyễn Văn Viễn, kinh doanh, Hà Nội
54. Cao Lập, cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên giám đốc Làng Du lịch Bình Quới, TP.HCM
55. Kha Lương Ngãi, nguyên phó tổng biên tập báo Sài Gòn Giải Phóng
56. Nguyễn Trọng Huấn, kiến trúc sư, nguyên tổng biên tập báo Kiến trúc và Đời sống
57. Tống Văn Công, nguyên tổng biên tập báo Lao Động
58. Nguyễn Duy, nhà thơ, TP.HCM
59. Tô Nhuận Vỹ, nhà văn, Thành phố Huế
60. Nguyễn Đắc Xuân, nhà văn TP Huế
61. Nguyễn Hữu Châu Phan, nhà nghiên cứu Huế học
62. Ngô Minh, nhà thơ, TP Huế
63. Võ Quê, nhà thơ, Huế
64. Nguyễn Xuân Hoa, nhà nghiên cứu, nguyên giám đốc Sở Văn hóa Thông tin TP. Huế
65. Nguyễn Thị Khánh Trâm, nghiên cứu viên, Phân viện Văn hóa Nghệ thuật TP.HCM
66. Trần Hải, kĩ sư, TP.HCM
67. Lê Văn Tâm, TS, nguyên chủ tịch Hội người Việt Nam tại Nhật Bản
68. Nguyễn Viện, nhà văn, TP.HCM
69. Nguyễn Ngọc Giao, dạy học (về hưu), Pháp
70. Phạm Tư Thanh Thiện, nguyên phó ban Việt ngữ Đài RFI, Pháp
71. Vũ Thị Phương Anh, công dân Việt Nam, TP.HCM
72. Nguyễn Quốc Vũ, Công hòa Czech
73. Nguyễn Mạnh Cường, doanh nhân, Cộng hòa Czech
74. Phạm Văn Đỉnh, TSKH, Pháp
75. Phạm Hữu Uyên, Cộng hòa Czech
76. Bùi Tiến An, cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên cán bộ Ban Dân vận Thành ủy TP.HCM, nguyên chủ tịch Lực lượng Phụng sự Lao động (trước 1975).
77. Vũ Quang Việt, TS, nguyên chuyên gia kinh tế Liên Hiệp Quốc, Hoa Kì
78. Nguyễn Bá Thuận, chuyên gia vận trù và dự báo, Đan Mạch
79. Lưu Trọng Văn, nhà báo, TP.HCM
80. Đào Duy Chữ, TS, TP.HCM
81. Phạm Gia Minh, nhà báo, Hà Nội
82. Nguyễn Thanh Giang, TS, Hà Nội
ĐỢT 2 :
83. Lê Đăng Doanh, TS, nguyên Viện trưởng Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương, Hà Nội
84. Phan Hồng Giang, TSKH, Hà Nội
85. Phạm Xuân Yêm, nguyên Giám đốc Nghiên cứu, CNRS và Đại học Paris 6, Pháp
86. Phan Thị Hoàng Oanh, TS, TP HCM
87. Nguyễn Đắc Diên, bác sĩ, TP HCM
88. Hoàng Hưng, làm thơ, viết báo, dịch sách, TP HCM
89. Nguyễn Đăng Hưng, TSKH, Giáo sư Danh dự Thực thụ, Đại học Liège, Bỉ
90. Nguyễn Trung, nguyên trợ lý của cố Thủ tướng Võ Văn Kiệt, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội
91. Đỗ Đăng Giu, nguyên Giám đốc Nghiên cứu CNRS và Đại học Paris-Sud, Pháp
92. Lương Châu Phước, cư sĩ Phật giáo, Canada
93. Nguyễn Thị Từ Huy, TS, TP HCM
94. Vũ Hùng, nhà văn, Pháp
95. Trần Văn Long, nguyên Phó Bí thư Thành đoàn TP HCM, nguyên Phó Tổng Giám đốc Tổng công ty du lịch Sài Gòn (Saigontourist), TP HCM
96. Ngô Văn Phương, huynh trưởng hướng đạo, Đại biểu Hội đồng nhân dân TP HCM khóa 4, TP HCM
97. Nguyễn Quang Nhàn, nhạc sĩ phong trào Du ca, Đà Lạt
98. Nguyen Ngoc Luan, nghỉ hưu, Hoa Kỳ
99. Trương Văn Khiêm, công nhân, CHLB Đức
100. Chiến Trần Tiến, CHLB Đức
101. Nguyễn Lân Thắng, kỹ sư, Hà Nội
102. Nguyễn Trọng Hoàng, bác sĩ, Pháp
103. Huynh Van Khoa, cong nhan, Hoa Kỳ
104. Tan Le, Hoa Kỳ
105. Trần Kim Thập, giáo chức, Australia
106. Huynh Anh, Hoa Kỳ
107. Nguyễn Trọng Tín, thợ cơ khí ô tô, Cộng hoà Czech
108. Nguyễn Xuân Thọ, kỹ sư điện tử, CHLB Đức
109. Lê Hồng Hà, công nhân, Hoa Kỳ
110. Nguyễn Văn Hùng, linh mục Công giáo, Australia
111. John Hung Nguyen, nhà khoa học tại Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển, Australia
112. Dương Văn Minh, Đồng Nai
113. Phạm Thanh Liêm, công dân, Vũng Tàu
114. Nguyễn Tâm Thiện, công nhân kỹ thuật, Pháp
115. Teresa Nguyen (nom de jeune fille Mitura), Infirmière, Pháp
116. Võ Văn Tạo, nhà báo, Khánh Hòa
117. Tran Mai Sinh, CHLB Đức
118. Trần Công Khánh, nghỉ hưu, Hải Phòng
119. Phạm Trí [triart], họa sĩ tự do, TP HCM
120. Lê Hằng, sinh viên, Hà Nội
121. Thanh Bui, clerk, Hoa Kỳ
122. Lương Ngọc Châu, kỹ sư, CHLB Đức
123. Nguyen Giang Lien, Australia
124. Đinh Nguyễn, họa sĩ, Canada
125. Trần Minh Khôi, kỹ sư, CHLB Đức
126. Lê Dũng, blogger, Hà Nội
127. Lan Pham, accountant, Hoa Kỳ
128. Hoàng Tiến Chức, cố nông, Hà Tây
129. Nguyễn Quang Lập, nhà văn, TP HCM
130. Trinh Hung CPA, thạc sĩ, Australia
131. Thân Lê Khuyên, giám đốc, Hà Nội
132. Trần Quốc Hiệp, công dân, Hà Nội
133. Gerardo Nguyễn Nam Việt, linh mục thuộc Giáo phận Vinh
134. Nguyễn Đức Toàn, thạc sĩ, TP HCM
135. Lê Thanh Trường, cử nhân Hán Nôm, Đà Nẵng
136. Phan Đắc Lữ, nhà thơ, TP HCM
137. Trần Xuân Huyền, nông dân, Nghệ An
138. Nguyễn Dương, công nhân, Hoa Kỳ
139. Bùi Quang Thắng, thạc sĩ, Hà Nội
140. Nguyen Bao Loc, Hoa Kỳ
141. Nguyễn Đình Khoa, kỹ sư, Hoa Kỳ
142. Trần Như Lực, kinh doanh, Nha Trang
143. Đinh Văn Lưu, kỹ sư, TP HCM
144. Vũ Hòa, thợ chụp hình, TP HCM
145. Dương Sanh, cựu giáo viên, Khánh Hòa
146. Truong The Minh, Hoa Kỳ
147. Phạm Văn Hiền, nguyên giảng viên Trường Chính trị Tô Hiệu, Hải Phòng
148. Nguyễn Thế Thắng, kỹ sư, giám đốc, Hà Nội
149. Phan Thị Lan Phương, biên kịch tự do, TP HCM
150. Nguyễn Trọng Khiêm, kỹ sư, Hoa Kỳ
151. Nguyễn Thượng Long, dạy học và viết báo, Hà Nội
152. Nguyễn Thanh Linh, cử nhân, Daklak
153. Nguyễn Thái Minh, giám đốc, Thái Nguyên
154. Hà Chí Hải, bán hàng tự do, Hà Nội.
155. Nguyễn Thiện Nhân, tín dụng ngân hàng, Bình Dương
156. Nguyễn Văn Lịch, Hà Nội
157. Lê Hùng, Hà Nội
158. Lê Thị Chiêng, TS, nguyên giảng viên Đại học Văn hóa Hà Nội, đã nghỉ hưu, Hà Nội
159. Nguyễn Phúc Thành, dịch giả, TP HCM
160. Huỳnh Ngọc Tuấn, Quảng Nam
161. Trần Bích Thủy, hưu trí, Pháp
162. Nguyễn Công Chính, blogger, TP HCM
163. Phạm Văn Giang, cử nhân Xã hội học, cử nhân Anh ngữ, hướng dẫn viên du lịch, Hà Nội
164. Nguyễn Thu Nguyệt, giảng viên hưu trí, TP HCM
165. Nguyễn Huy Dũng, dân thường, Vũng Tàu
166. Bùi Phan Thiên Giang, kỹ sư tin học, TP HCM
167. Nguyễn Trọng Nghĩa, cựu sĩ quan VNCH, chuyên viên cơ khí, Pháp.
168. Phạm Văn Thành, cựu tù chính trị A20, An ninh tư, Pháp
169. Le Van Tuynh, hướng dẫn viên du lich, Bình Thuận
170. Ngô Hoàng Hưng, kinh doanh, TP HCM
171. Đào Minh Châu, cán bộ chương trình Cơ quan Hợp tác và Phát triển Thụy Sỹ tại Việt Nam, Hà Nội
172. Lê Văn, hưu trí, TP HCM
173. Lưu Hồng Thắng, công nhân cơ khí, Hoa Kỳ
174. Đoàn Xuân Cao, Công nghệ thông tin, Hà Nội
175. Hồ Nguyên Huy, kỹ sư, TP HCM
176. Nguyễn Trung Thành, kỹ sư GTVT, Phú Thọ
177. Nguyen Van Nghiem, nguyen giang vien Đại học Giao thông Vận tải, Hà Nội
178. Pham Van Minh, Hà Nội
179. Nguyễn Chí Tuyến, (Facebook: Anh Chí), Chuyên viên phụ trách bản quyền Nhà xuất bản Thế Giới, Hà Nội
180. Nguyễn Bảy Giáp Dần, kinh doanh, TP HCM
181. Nguyễn Quốc Minh, nhà thơ, Hà Nội
182. Minh Thọ, luật gia, nhà báo (nguyên Trưởng đại diện Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tại Sài Gòn), TP HCM
183. Trinh Xuan Phan, cong nhan huu tri, Hoa Kỳ
184. Nguyễn Công, công nhân kỹ thuật, TP HCM
185. Trinh Hoang Kim, Hoa Kỳ
186. Nguyễn Như Một, cựu ứng viên Quốc hội khoá 13, Long An
187. Xà Quế Châu, nội trợ, TP HCM
188. Nguyễn Thị Hường, nghiên cứu sinh, Khoa Luật, đại học Indiana, Hoa Kỳ
189. Nguyễn Chí Dũng, kỹ sư, TP HCM
190. Nguyễn Đức Hiệp, chuyên gia môi trường khí quyển, Australia
191. Phạm Thị Lâm, cán bộ hưu trí, Hà Nội
192. Phùng Hoài Ngọc, nguyên giảng viên Đại học An Giang, hội viên Hội nhà báo Việt Nam, An Giang
193. Đặng Văn Lập, KTS, Hà Nội
194. Phạm Ngọc Diệp, kỹ sư (hưu), TP HCM
195. Hòang Mạnh Đễ, dạy học, TP HCM
196. Tran Tri Dung, kỹ sư, Hà Nội
197. Uông Đình Đức, kỹ sư (đã nghỉ hưu), TP HCM
198. Phạm Thông, Hà Nội
199. Phạm Khiêm Ích, Uỷ viên Uỷ ban Trung ương Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam, nguyên Phó Viện trưởng Viện Thông tin Khoa học Xã hội, Hà Nội.
200. Nguyễn Quý Kiên, KTV Tin học, Hà Nội
201. Vũ Ngọc Thọ, Cựu Quân Nhân QLVNCH đã về hưu, Australia
202. Nguyễn Thái Hùng, KS XD, tổ chức Plan tại VN, Nghệ An
203. Nguyễn Thị Kim Thoa, Bác sĩ nhi khoa, TP HCM
204. Chu Sơn, nhà thơ, TP HCM
205. Nguyễn Chí Đức, nhân viên Trung tâm Dịch Vụ Khách Hàng - thuộc HNPT, Hà Nội
206. Lê Thanh Tùng, cử nhân, TP HCM
207. Trần Thiện Kế, dược sĩ, Hà Nội
208. Phan Thế Vấn, bác sĩ, TP HCM
209. Đinh Ngọc Tú, hướng dẫn viên du lịch, Hà Nội
210. Nguyễn Xuân Hùng, kỹ sư, Đà Nẵng
211. Trần Xuân Nam, TS, nguyên Chủ nhiệm Khoa Vô tuyến điện, Đại học Bưu điện, Hà Nội
212. Võ Trường Thiện, hành nghề tự do, Khánh Hòa
213. Lê Hoàng Lan, TS, cán bộ về hưu, Hà Nội
214. Cao Chi, GS, Hà Nội
215. Hà Thúc Huy, PGS TS. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, TP HCM
216. Lại Đức Hưng Quốc, TS, Hoa Kỳ
217. Bùi Thị Quyên, kế toán viên, TP HCM
218. Nguyễn Ngọc Như Quỳnh, hướng dẫn viên du lịch, Nha Trang
219. Nguyễn Xuân Mạnh, kỹ sư, TP HCM
220. Đinh Nguyên Tùng, nghiên cứu viên, Singapore
221. Mai Thảo, công nhân, Hoa Kỳ
222. Nguyễn Loan, nail tech, Hoa Kỳ
223. Mai Thơm, hưu trí, Hoa Kỳ
224. Nguyễn Lang, hưu trí, Hoa Kỳ
225. Thục Mai, công nhân, Hoa Kỳ
226. Nguyễn Thị Ngọc Toản, Đại tá, GS, cựu chiến binh, Hà Nội
227. Hà Dương Tường, GS, Pháp
228. Hà Dương Dực, California, Hoa Kỳ
229. Chau Nguyen, Palm Bay, Florida, Hoa Kỳ
230. Phan Quốc Tuyên, kỹ sư, Thụy Sĩ
231. Nguyễn Thanh Dòng, Quảng Trị
232. Nguyễn Hùng Cường, lao động tự do, Hà Nội
233. Nguyễn Thanh Xuân, CNTT, TP HCM
234. Thùy Linh, nhà văn, Hà Nội
235. Nguyễn Hùng, kỹ sư, Australia
236. Đoàn Công Nghị, Nha Trang
237. Antôn Lê Ngọc Thanh, linh mục Dòng Chúa Cứu thế, TP HCM
238. Nguyễn Hồng Khoái chuyên viên tư vấn tài chính, Hà Nội
239. Henry Hien Pham, Texas, Hoa Kỳ
240. Phạm Quang Tuấn, giảng viên University of New South Wales, Australia
241. Vũ Minh Khương, giảng viên, Đại học Quốc gia, Singapore
242. Hoàng Dũng, TP HCM
243. Doãn Kiều Anh, kỹ sư, TP HCM
244. Lại Thị Minh Nhài, nhân viên xây dựng, TP HCM
245. Khuu Van Hoa, cong nhan, Hoa Kỳ
246. Lê Doãn Cường, kỹ sư, TP HCM
247. Phạm Văn Lễ, kỹ sư, TP HCM
248. Đinh Trần Nhật Minh, sinh viên Luật, Hà Nội
249. Tô Oanh, giáo viên nghỉ hưu, Bắc Giang
250. Nguyễn Hồng Kiên, TS, Hà Nội
251. Phan Tấn Hải, nhà văn, Hoa Kỳ
252. Nguyễn Minh Chính, Hà Nội
253. Trương Minh Tam, giám sát bán hàng, Hà Nam
254. Trần Tiến Đức, nhà báo và đạo diễn truyền hình (đã nghỉ hưu), Hà Nội
255. Nguyễn Công Huân, Phó giáo sư Đại học Aalborg, Đan Mạch
256. Trần Thị Quyên, Hội An
257. Nguyễn Văn Phi, kế toán, Australia
258. Nguyễn Văn Dũng, võ sư, Huế
259. Nguyễn Hiền, kỹ sư, TP HCM
260. Le Dinh Hong, tai vu, huu tri, Canada
261. Le Thi Nhan, huu tri, Canada
262. Nguyễn Đức Phổ, lão nông, TP HCM
263. Nguyễn Văn Vinh, hưu trí, Hà Nội
264. Nguyễn Đức Việt, IT Contractor, Australia
265. Vinh Vu, Australia
266. Đào Đức Phương, sinh viên, Thuỵ Điển
267. Đạt Nguyễn, TS, La Trobe University, Australia
268. Vũ Thế Dũng, nhà văn, nhà thơ, CHLB Đức
269. Đặng Trường Lưu, hoạ sĩ, nhà phê bình Mỹ thuật, Hà Nội
270. Nguyen Duy Toan, kỹ sư, Hoa Kỳ
271. Bùi Thị Minh Hằng, kinh doanh, Vũng Tàu
272. Ngô Kim Hoa, Nhà Báo, TP.HCM
273. Đinh Hữu Thoại, linh mục Dòng Chúa Cứu thế, TP HCM
274. Vũ Thị Nhuận, Nhật Bản
275. Nguyễn Xuân Thịnh, giáo viên, TP HCM
276. Phan Q Bảo, dịch thuật, Đà Nẵng
277. Lê Khánh Hùng, TS, Hà Nội
278. Nguyễn Văn Pháp, nhân viên, kỹ sư, Đồng Nai
279. Nguyễn Hùng, cử nhân, Đồng Nai
280. Đỗ Hoàng Điệp, kỹ sư xây dựng, Hà Nội
281. Vũ Ngọc Thắng, hướng dẫn viên, Hải Phòng
282. Hồ Quang Huy, kỹ sư, Khánh Hòa
283. Đặng Nguyệt Ánh, TS, đã nghỉ hưu, Hà Nội
284. Bùi Tần Đăng Khoa, luật sư, TP HCM
285. Nguyễn Kim Khánh, kỹ sư, Hà Nội
286. Phạm Duy Hiển (bút danh Phạm Nguyên Trường), Vũng Tàu
287. Lê Kim Song, TS, giảng viên đại học, Australia
288. Phát Nguyễn, NB, Canada
289. Tran Thi Thanh Tam, Ba Lan
290. Đặng Lợi Minh, giáo viên về hưu, Hải Phòng
291. Nguyễn Hồ Nhật Thành, giám đốc, TP HCM
292. Phạm Trọng Chánh (Nhất Uyên), TS, Viện Đại học Paris V, nhà thơ, nhà nghiên cứu, Pháp
293. Khải Nguyên, nhà giáo, nhà văn, Hải Phòng
294. Phan Thành Khương, nhà giáo, Ninh Thuận
295. Đàm Minh, cựu chiến binh, Hải Phòng
296. Chu Quốc Khánh, kỹ sư điện tử, Hà Nội
297. Lê Văn Hiệp, kĩ sư, Nhật Bản
298. Nguyễn Hoàng Lâm, giám đốc, TP HCM
299. Nguyễn Thanh Nga, MBA, Hà Nội
300. Nguyễn Ngọc Sơn, kinh doanh, cựu chiến binh, TP HCM
301. Nguyễn Đình Ấm, nhà báo, Hà Nội
302. Nguyễn Thị Ngọc Trai, nhà văn, nhà hoạt động xã hội, Hà Nội
303. Trần Quốc Thịnh, hưu trí, Hoa Kỳ
304. Lê Trung Hà, đã nghỉ hưu, CHLH Đức
305. Phạm Văn Chính, kỹ sư, Hà Nội
306. Truong Van Hanh, huu tri, Pháp
307. Nguyễn Thiết Thạch, lao động tự do, công dân Việt Nam, TP HCM
308. Hà Dương Tuấn, nguyên chuyên gia Công nghệ thông tin, Pháp
309. Trịnh Ngọc Tiến, bác sĩ, Hà Nội
310. Nguyễn Thanh Hương, kỹ sư, Cộng hòa Czech
311. Nguyen Le Thu My, cựu chiến binh, TP HCM
312. Hoàng Minh Tường, nhà văn, Hà Nội
313. Ngô Ngọc Qoang, kinh doanh, Vũng Tàu
314. Trần Ngọc Tuấn, nhà văn, nhà báo tuần báo Xa Xứ, Cộng hòa Czech
315. Nguyễn Xuân Nghĩa, TS, giảng viên đại học, TP HCM
316. Than Hai Thanh, nguyên Tổng Giám đốc Benthanhtourist, TP HCM
317. Nguyen Khac Chuong, Hoa Kỳ
318. Lê Anh Hùng, Hà Nội
319. Bui Loc, họa sĩ, CHLB Đức
320. Tinh Phan, MSc, BEng, MIET, Ceng, Senior Design Engineer, Anh
321. Trần Văn Thọ, GS TS, Đại học Waseda, Nhật Bản
322. Trần Thị Hường, kinh doanh, Immendingen, CHLB Đức.
323. Ngô Thị Hồng Lâm, nghiên cứu khoa học, Vũng Tàu
324. Nguyễn Huy Canh, giáo viên, Hải Phòng
325. Đào Thanh Thủy, cán bộ hưu trí, Thanh Xuân, Hà Nội
326. Tran Thien Huong, kỹ thuật viên của hãng Perkinelmer, CHLB Đức
327. Nguyễn Xuân Liên, giám đốc Bảo tàng Chiến tranh ngoài trời Vực Quành, Quảng Bình
328. Hoàng Sơn, nông dân, Thái Bình
329. Phạm Hồng Hải, TP HCM
330. Vũ Hải Long, TSKH, nghỉ hưu, TP HCM
331. Phạm Bá Hải, thạc sĩ, cựu tù nhân lương tâm, TP HCM
332. Trương Long Điền, công chức hưu trí, Long xuyên, An Giang
333. Nguyễn Hữu Úy, TS, kỹ sư, Hoa Kỳ
334. Nguyễn Xuân Lộc, công dân, TP HCM
335. Lê Văn Sinh, dạy học đã nghỉ, Hà Nội
336. Nguyễn Xuân Hải, kỹ sư, hành nghề tự do, TP HCM
337. Trương Bá Thụy, dược sĩ, cựu quân nhân, TP HCM
338. Nguyễn Trọng Đại, giảng viên, Pháp
339. Nguyễn Minh, kỹ sư, Cộng hòa Czech
340. Khổng Hy Thiêm, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật, Khánh Hòa
341. J. B. Nguyễn Hữu Vinh, kỹ sư, blogger, Hà Nội
342. Dương Sỹ Nho, chủng sinh mãn khoá Giáo phận Vinh
343. Bùi Tín, nhà báo tự do, Paris, Pháp
344. Phan Thanh Bình, Hoa Kỳ
345. Lê Thị Phú, TS, TP HCM
346. Nguyễn Thanh Tùng, kỹ sư, TP HCM
ĐỢT 3 :
347. Phạm Toàn, nhà giáo, Hà Nội
348. Vũ Thư Hiên, nhà văn, Pháp
349. Vũ Hồng Ánh, nghệ sĩ đàn cello, TP HCM
350. Lê Thanh Nhàn, nghề nghiệp tự do, CHLB Đức
351. Chu Trọng Thu, cựu chiến binh, TP HCM
352. Nguyen Vu, Programmer / Analyst, Hoa Kỳ
353. Nguyễn Đức Quỳ, công dân Việt Nam, Hà Nội
354. Huỳnh Quang Minh, kỹ sư, Bình Thuận
355. Trần Thanh Trúc, luyện kim, Bà Rịa - Vũng Tàu
356. Tran Quang Ngoc, Ph.D, Nghiên cứu, Hoa Kỳ
357. Đỗ Văn Đông, Nam Định
358. Hong Nguyen, làm việc cho University of Florida, Hoa Kỳ
359. Ngô Quỳnh, cựu tù nhân chính trị, Bắc Giang
360. Dương Đình Phúc, lao động tự do, Bình Dương
361. Mai Văn Tuất (blogger Văn Ngọc Trà), kỹ sư, TP HCM
362. Phạm Xuân Phương, Đại tá, cựu chiến binh, Hà Nội
363. Lê Thanh Hiệp, TP HCM
364. Quang Tran, Systems Engineer, Hoa Kỳ
365. Dao Hoang Long, Hà Nội
366. Nguyễn Thanh Hằng, dược sĩ, Pháp
367. Trần Ngọc Sơn, kỹ sư, Pháp
368. Phạm Toàn Thắng, doanh nghiệp, Cộng hòa Czech
369. Nguyễn Công Đức, kỹ sư, Hoa Kỳ
370. Hoàng Dương Tuấn, GS Đại học Công nghệ Sydney, Australia
371. Bùi Long Quân, TP HCM
372. Do Huy Vu, cong nhan, Hoa Kỳ
373. Tran Thanh Duc, TS, hưu trí, Hoa Kỳ
374. Lê Thúy, Ba Lan
375. Ngụy Hữu Tâm, TS, hành nghề viết văn, viết báo, Hà Nội
376. Lê Văn Quảng, Ba Lan
377. Hương Ngân, nội trợ, Hungary.
378. Nguyen H Dong, nghỉ hưu, Hoa Kỳ
379. Trần Hải Hạc, nguyên Phó giáo sư Đại học Paris 13, Pháp
380. Vũ Giản, nguyên chuyên gia Tài chính, Ngân hàng và Tư vấn của Bộ Kinh tế Thụy Sĩ
381. Nguyễn Văn Cung, Thượng tá QĐNDVN, Hội viên Hội Nhạc sĩ Việt Nam, Hội viên Hội Âm nhạc Hà Nội, Hà Nội
382. Lê Đ. Quang, kinh doanh, Hoa Kỳ
383. Đoàn Hòa, Cộng hòa Czech
384. Trương Minh Tịnh, giám đốc, Australia
385. Nguyễn Hữu Trường, công dân, Bình Dương
386. Nguyễn Hữu Nhiên, kỹ sư, TP HCM
387. Trương Đại Nghĩa, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
388. Trần Văn Phong, cựu chiến binh, đảng viên lớp Hồ Chí Minh, Nghệ An
389. Trường Cửu, Bình Dương
390. Hồ Sĩ Phú, thạc sĩ, kỹ sư, TP HCM
391. Nguyen Hoa, cao học hành chánh Sài Gòn, nghỉ hưu, Hoa Kỳ
392. Nguyễn Quang Chữ, kỹ sư, nghỉ hưu, Hải Dương
393. Võ Quang Luân, công dân, Hà Nội
394. Vũ Quốc Ngữ, thạc sĩ, nhà báo, Hà Nội
395. Nguyễn Đắc Kiên, nhà báo, Hà Nội
396. Nguyễn Hữu Phong, thạc sĩ, Hoa Kỳ
397. Trương Tâm Đạt, kinh doanh, Australia
398. Cao Quang Hoán, công dân Việt Nam, chuyên viên máy tính, TP HCM
399. Nguyễn Hữu Tuyến, kỹ sư hưu trí, TP HCM
400. Đào Tấn Phần, giáo viên, cựu ứng cử viên (tự ứng cử) Quốc hội Việt Nam, Phú Yên
401. Trần Hữu Kham, thương binh mù, cựu tù chính trị Côn đảo, TP HCM
402. Nguyễn Hữu Bảo, chuyên viên hưu trí, Hà Nội
403. Nguyễn Đức Dân, GS TS, trường ĐH KHXH&NV TP HCM, nguyên Phó Chủ tịch Hội Ngôn ngữ học Việt Nam, TP HCM
404. Nghiêm Sĩ Cường, cử nhân, kinh doanh, Hà Nội
405. Hoàng Quý Thân, PGS TS, Hà Nội
406. Nghiêm Ngọc Trai, kỹ sư, Hà Nội.
407. Đoàn Nhật Hồng, cựu chiến binh Trung đoàn 803 anh hùng, Đà Lạt
408. Lê Văn Oánh, kỹ sư, Hà Nội
409. Nguyễn Thanh Tùng, cử nhân, chuyên viên văn phòng, TP HCM
410. Bùi Đình Sệnh, kỹ sư, Hà Nội
411. Nguyen Thanh Quang, Houston, Texas, Hoa Kỳ
412. Vũ Đình Kh, nhà văn, Canada
413. Hoàng Minh Tuấn, kỹ sư, TP HCM
414. Phùng Hồ Hải, TS, Hà Nội
415. Nguyễn Kim Thái, công dân Việt Nam, biên phiên dịch, Bà Rịa-Vũng Tàu
416. Trương Tấn Phát, kinh doanh, Australia
417. Trần Bích Lệ, kinh doanh, Australia
418. Nguyễn Văn Đông, công nhân, Hoa Kỳ
419. Phạm Hoàng Nam, nhân viên văn phòng, cử nhân kinh tế, Bình Phước
420. Dong Le, Hoa Kỳ
421. Le Thang, kỹ sư, Cộng hòa Czech
422. Đỗ Như Ly, kỹ sư, hưu trí, TP HCM
423. Anna Nguyễn, Hoa Kỳ
424. Nguyễn Vũ, kỹ sư, hành nghề tự do, TP HCM
425. Nguyen Minh Dang, kỹ sư, TPHCM
426. Thái Văn Tự, kỹ sư, Nghệ An
427. Phạm Như Hiển, giáo viên, Thái Bình
428. Đào Công Tiến, PGS, nguyên Hiệu trưởng Đại học Kinh tế TP HCM, TP HCM
429. Trương Văn Tài, TP HCM
430. Trần Quốc Túy, kỹ sư, nghỉ hưu, Hà Nội
431. Huỳnh Minh Tú, kinh doanh tự do, CHLB Đức
432. Trần Đình Bé, kỹ sư, Quảng Ngãi
433. Vi Van Huy Bach, Hà Nội
434. Sa Huỳnh, kỹ sư, CHLB Đức
435. Nguyễn Tiến Lộc, CHLB Đức
436. Phan Thanh Minh, Quảng Nam
437. Lê Minh Hiếu, nhân viên văn phòng, TP HCM
438. Vũ Khánh Thành, MPhil – MBE, Giám đốc Hội An Việt tại Anh Quốc, nguyên Nghị viên Thành phố Hackney London (2002-2006), được Nữ hoàng Anh trao tặng Huy chương MBE (Member of British Empire) năm 2006, Anh
439. Tran Văn Terry, công nhân, Hoa Kỳ
440. Nguyễn Thị Hải Yến, TS, CHLB Đức
441. Trần Thị Hồng Lợt, kế toán, TP HCM
442. Phạm Ngọc Luật, nhà văn, nguyên Phó Giám đốc NXB Văn hoá Thông tin, Hà Nội
443. Nguyễn Văn Đài, luật sư, Hà Nội
444. Tran Duc Cung, TS, hưu trí, TP HCM
445. Nguyễn Hồng Việt, Giám đốc, TP HCM
446. Huỳnh Công Thuận, blogger, TP HCM
447. Nguyễn Việt Hưng, lập trình viên, Hà Nội
448. Trương Chí Tâm, cử nhân, TP HCM
449. Phạm Kỳ Đăng, làm thơ, dịch thuật, CHLB Đức
450. Đặng Đăng Phước, giáo viên, TP Buôn Ma Thuột
451. Vũ Tuấn, GS TS, Hà Nội
452. Hoàng Lại Giang, nhà văn, TP HCM
453. Trần Ngọc Thanh, CHLB Đức
454. Nguyễn Anh Tuấn, cán bộ của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Hà Nội
455. Nguyễn Huy Tư, kỹ sư, CHLB Đức
ĐỢT 4 :
456. Nguyễn Đình Tâm, kỹ sư, TP HCM
457. Nguyen Minh Khanh, TS, Hoa Kỳ
458. Le Van Minh, thợ hàn, CHLB Đức
459. Thích Nguyên Hùng, tu tập, giảng dạy, dịch thuật, nghiên cứu Phật giáo, Pháp
460. Vương Đức, kỹ sư, Hải Dương
461. Kim Tinh, nhà báo hưu trí, Tiền Giang
462. Nguyễn Việt Bách, hướng dẫn viên du lịch, sinh viên luật và khoa học chính trị, Pháp
463. Trần Văn Huỳnh, TP HCM
464. Nguyễn Thành Trung, sinh viên, TP HCM
465. Nguyễn Thịnh, nhà báo, cựu chiến binh QĐNDVN, Cộng hòa Czech
466. Ngô Ánh Tuyết, Hà Nội
467. Trần Duy Chính, software developer, Canada
468. Phan Thị Hạnh, software developer, Canada
469. Đào Hữu Nghĩa Nhân, TP HCM
470. Vũ Quang Chính, nhà lý luận phê bình phim, Hà Nội
471. Trương Đình Tôn, giáo viên, TP HCM
472. Le Huu Chinh, cư sĩ Phật giáo Hòa Hảo, Canada
473. Lê Hồng Quang, cựu sĩ quan, TP HCM
474. Đinh Ngọc Bích, cán bộ hưu trí, TP HCM
475. Trần Minh Khôi, Hoa Kỳ
476. Phạm Tất Đồng, giám đốc, TP HCM
477. Trần Thị Diệu Liên, công dân Việt Nam, TP HCM
478. Nguyễn Thế Anh, sinh viên, Hà Nội
479. Phạm Thanh Sơn, lao động tự do, Hà Nội
480. Đào Lê Tiến Sỹ, sinh viên, Hà Nội
481. Bùi Trung Tín, cử nhân, nhà giáo nghỉ hưu, TP HCM
482. Khai Tâm, Nhật Bản
483. Đỗ Minh Tuyến, Thái Lan
484. Nguyễn Đăng Nghiệp, nhà giáo, TP HCM
485. Huy Đức (blogger Osin), nhà báo, TP HCM
486. Tho Mai Lê, nghỉ hưu, Australia
487. Phạm Văn Hải, kỹ sư, Nha Trang
488. Vũ Văn Hiền, giáo viên, Hà Nội
489. Dinh Nhung, nghiên cứu viên, Hà Nội
490. Hoàng Thị Thiên Nga, công dân, TP HCM
491. Phạm Văn Hải, blogger, TP HCM
492. Toàn Khánh Hoàng, kỹ sư, CHLB Đức
493. Nguyễn Lưu, Hà Lan
494. Chu Cao Phuc, Hoa Kỳ
495. Le Mai Linh, thi sĩ, nhà văn, Hoa Kỳ
496. Trần Thị Kiều, nội trợ, TP HCM
497. Trần Tuấn Dũng, hưu trí, Canada
498. Đỗ Quang Tuyến, kỹ sư, Hoa Kỳ
499. Thomas Cong, IT Consultant, Hoa Kỳ
500. Đặng Hữu Tuấn, giáo viên, Bắc Giang
501. Nguyen Nhat Anh, công nhân, CHLB Đức
502. Đoàn Triệu, doanh nhân, Cộng hoà Czech
503. Lê Hải, nhà nhiếp ảnh, Đà Nẵng
504. Trần Thiện Kế, kỹ sư xây dựng, Vũng Tàu
505. Trần Thị Bích Liên, công dân Việt Nam, TP HCM
506. Vũ Đức Duy, công dân, Hà Nội
507. Bùi Văn Phú, GS, Đại học Cộng đồng California, Hoa Kỳ
508. Nguyễn Phúc Thọ, kỹ sư, Pháp
509. Lê Văn Điền, TS, Ba Lan
510. Nguyen Quang Tuyen, nghệ sĩ thị giác, Hoa Kỳ
511. Nguyễn Phi Bình, nghề tự do, Đà Lạt
512. Nguyễn Thị Phượng, nhân viên ngân hàng Santander, CHLB Đức
513. Nguyen Thien Bang Chau, sinh viên, CHLB Đức
514. Vân Sơn Vũ, phiên dịch, CHLB Đức
515. Ngô Anh Văn, TS, Đại học Nam California, Hoa Kỳ
516. Phạm Minh Đức, kỹ sư, CHLB Đức
517. Phạm Minh Andrea, sinh viên trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Berlin, CHLB Đức
518. Nguyễn Văn Hòa, kỹ sư, CHLB Đức
519. Mạc Việt Hồng, Ba Lan
520. Trần Minh Phương, chuyên viên, Hoa Kỳ
521. Trần Helen, công nhân, Hoa Kỳ
522. Trần Cindy, sinh viên y khoa, Hoa Kỳ
523. Trần Christine, học sinh, Hoa Kỳ
524. Trần Nhân Tâm, sinh viên, TP HCM
525. Trần Đạt, Hoa Kỳ
526. Nguyễn Minh Mẫn, kỹ sư về hưu, Canada
527. Song Chi, nhà báo tự do, đạo diễn phim, Na Uy
528. Phạm Tuấn Anh, công dân Việt Nam, Cộng hòa Czech
529. Nguyen Thanh, hưu trí, Hoa Kỳ
530. Ngô Thanh Tú, hướng dẫn viên, viết báo tự do, Khánh Hòa
531. Peter Do, kỹ sư, Hoa Kỳ
532. Vũ Tuấn, TS, freelancer phần mềm, CHLB Đức
533. Lê Mạnh Chiến, về hưu, Hà Nội
534. Hoang Duc Trinh, nghỉ hưu, Hoa Kỳ
535. Lê Quang Hải, trợ lý kiểm toán, Công ty kiểm toán KPMG Vietnam
536. Phạm Ngọc Khánh, kỹ sư, Hoa Kỳ
537. Ngoan Nguyen, kỹ sư, Thụy Sĩ
538. Lê Công Quí, kỹ sư, TP HCM
539. Nguyễn Hồi Thủ, nhà thơ, Australia
540. Dinh Son Thong, Canada
541. Nguyễn Thịnh, cử nhân, TP HCM
542. Tôn Thất Diên, cựu giáo sư, hưu trí, Hoa Kỳ
543. Tran Quang Minh Tuan, Hoa Kỳ
544. Minh Trình Nguyễn, cựu chiến binh, nguyên cán bộ nghiên cứu Viện Mác-Lênin, CHLB Đức
545. Thị Bích Hằng Nguyễn, CHLB Đức
546. Lương Đình Cường, Tổng Biên tập Báo điện tử NguoiViet.de, CHLB Đức
547. Bùi Việt Hà, Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường, Hà Nội
548. Hoang Duc Doanh, cán bộ về hưu, Hà Nam
549. Tuan Le, SW Engineer, Hoa Kỳ
550. Jackhoysa (Doanthi), cựu sinh viên Luật khoa Sài Gòn, dân tộc Chăm, Hoa Kỳ
551. Trần Văn Lạc, kỹ sư, TP HCM
552. Nguyễn Ngọc Thạch, hưu trí, TP HCM
553. Phạm Viết Đào, nhà văn, Hà Nội
554. Nguyễn Đào Trường, cán bộ hưu trí, Hải Dương
555. Kiệt Nguyễn, Hoa Kỳ
556. Nguyen Huu Loc, công nhân, TP HCM
557. Tu Thi Nga, công chức, Canada
558. Vũ Tiến Nga, kỹ sư cơ khí, TP HCM
559. Pham Dai, Hoa Kỳ
560. Nguyễn Quang Thân, nhà văn, TP HCM
561. Dạ Ngân, nhà văn, TP HCM
562. Huynh Hung, Hoa Kỳ
563. Huỳnh Thái Học, kỹ sư, Nha Trang
564. Ngô Thái Văn, kỹ sư, Hoa Kỳ
565. Tran Anh Chuong, kỹ sư, Hoa Kỳ
566. Đồng Quang Vinh, cán bộ hưu trí, Nha Trang
567. Lê Hữu Sinh, bác sĩ, TP HCM
568. Trần Thanh, kỹ sư nghỉ hưu, Hoa Kỳ
569. Nguyễn Ngọc Sơn, nhà giáo, nhà báo, Hà Nội
570. Nguyễn Thạch Cương, TS, Hà Nội
571. Hồ Vĩnh Trực, kỹ thuật viên, TP HCM
572. Nhật Tuấn, nhà văn, TP HCM
573. Cao Văn Điền, cử nhân luật, TP HCM
574. Võ Công Tường, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh
575. Nguyễn Thị Qui, buôn bán nhỏ, TP HCM
576. Nguyễn Hùng Sơn, họa sĩ, Hà Nội
577. Nguyễn Văn Tâm, công dân, TP HCM
578. Hành Nhân, blogger, phóng viên tự do, TP HCM
579. Hoàng Thái Việt, chuyên gia dầu khí, Hoa Kỳ
580. Trần Xuân Nghiệp, cựu chiến binh, Hòa Bình
581. Đinh Thị Mơ, cựu chiến binh, Hòa Bình
582. Trương Quỳnh Như, công dân Việt Nam, TP HCM
583. Tư Đồ Tuệ, Canada
584. Trần Hồng Tấn, phân tích viên Hệ thống vũ khí Hải Quân Hoàng Gia Úc, Australia
585. Ngoc Hung Nguyen, CHLB Đức
586. Lê Hữu Hoàng Lộc, thạc sĩ, Vĩnh Long
587. Quang The Nguyen, nhà giáo, Hoa Kỳ
588. Nguyễn Long Việt, nguyên là cán bộ Văn phòng Quốc hội, PhD tại Trường Luật, Đại học Harvard, Hoa Kỳ
589. Hoàng Đức, nhà báo, Quảng Trị
590. Hoàng Liên, giáo viên, Hà Nội
591. Trần Đình Sử, GSTS, Hà Nội
592. Lưu Gia Lạc, TP HCM
593. Phạm Hải Hồ, TS, biên soạn sách, dịch thuật, CHLB Đức
594. Trần Đắc Lộc, cựu giảng viên Đại học Khoa học Huế, Cộng hòa Czech
595. Nguyễn Vĩnh Nguyên, cựu chiến binh, kỹ sư, Hà Nội
596. Đỗ Văn Thường, kỹ sư, Thanh Hóa
597. Nguyễn T. A. Hiệp-Hòa, TS, giám đốc, Hoa Kỳ
598. Lê Hùng Dũng, thương nhân, Cộng hòa Czech
599. Hà Văn Chiên, cựu chiến binh, Thái Bình
600. Trần Xuân Đàm, kỹ sư, TP HCM
601. Nguyen Dinh Lam, kỹ sư, Cộng hòa Czech
602. Nguyễn Mạnh Thành, cử nhân, TP HCM
603. Ngô Văn Phát, Trung tá, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, CHLB Đức
604. Trần Gia Luật, kỹ sư, TP HCM
605. Trần Phúc Châu, buôn bán nhỏ, CHLB Đức
ĐỢT 5 :
606. Nguyễn Đức Dương, cán bộ hưu trí, TP HCM
607. Đoàn Trọng Nghĩa, kỹ sư, Hải Phòng
608. Hoàng Thúc Cảnh, lão thành cách mạng, cựu cố vấn Văn phòng Chính phủ, Hà Nội
609. Hoàng Thúc Cẩn, Đại tá QĐNDVN, Hà Nội
610. Hoàng Thúc Tấn, nguyên Phó chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, Hà Nội
611. Hoàng Gia Cương, nhà thơ, Hà Nội
612. Nguyễn Thị Xuân, kỹ sư, Hà Nội
613. Lê Đoàn Thể, kỹ sư, đã nghỉ việc, Hà Nội
614. Nguyễn Quyền, CHLB Đức
615. Nguyễn Hữu Hùng, nhà báo về hưu, Đống Đa, Hà Nội
616. Trần Định, nhà báo về hưu, nghệ sĩ nhiếp ảnh, Hà Nội
617. Trần Thị Nga, Hà Nam
618. Nguyễn Hồng Điệp, Hà Nam
619. Phan Văn Phong, kỹ sư, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
620. Nguyễn Văn Tuấn, công nhân, Hà Nam
621. Phạm Ngưng Hương, Công nghệ Thông tin, Thuỵ Sĩ
622. Đặng Đình Cung, TS, kỹ sư, Pháp
623. Do Khac Ha, doanh nhân, Hà Nội
624. Nguyễn Khánh Trung, TS, đang làm nghiên cứu viên hợp tác tại Đại học Nantes, Pháp
625. Nguyễn Điền, nghỉ hưu, Australia
626. Trần Công Thắng, bác sĩ, Na Uy
627. Hoàng Thị Thanh Nhàn, PGS TS, hưu trí, Hà Nội
628. Đinh Huyền Hương, giáo viên nghỉ hưu, TP HCM
629. Tran Van Binh, TS, CHLB Đức
630. Kim Ngọc Cương, chuyên viên chính, đã nghỉ hưu, Hà Nội
631. Lê Quang Hưng, buôn bán, TP HCM
632. Vũ Thị Bích, Pháp
633. Vũ Việt Khoa, lao động hợp tác, CHLB Đức
634. Phạm Thị Rịnh, cán bộ hưu trí, TP HCM
635. Dat Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
636. Nguyen Hiep, Nam Định
637. Nguyen Thi Minh Nguyet, kỹ sư, CHLB Đức
638. Doãn Mạnh Dũng, kỹ sư, Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Hội Khoa học Kỹ thuật và Kinh tế Biển TP HCM, TP HCM
639. Hà Vĩnh Tiến, công dân Việt Nam, Hà Nội
640. Lê Quang Phát, kỹ sư, Hoa Kỳ
641. Ngô Sĩ Tư, chuyên viên văn phòng, Hà Nội
642. Nguyễn Đức Vinh, kỹ sư, Hải Phòng
643. Trần Thị Vân Lương, nội trợ, Hà Nội
644. Phạm Thùy Linh, sinh viên, Hà Nội
645. Chu Văn Keng, cử nhân, CHLB Đức
646. Tống Phúc Lai, TS, kỹ sư, Pháp
647. Nguyễn Thanh Ngọc, CHLB Đức
648. Nguyễn Văn Tòng, nhà giáo về hưu, Đà Lạt
649. Nguyen Linh Phuong, Đan Mạch
650. Tran Xinh, Đan Mạch
651. Le Dinh Kim Thoa, nội trợ, TP HCM
652. Nguyễn Việt Lâm, kế toán, Hà Tĩnh
653. Trần Thị Liễu Châu, thương gia, CHLB Đức
654. Bui Hien Vinh, công nhân, Hoa Kỳ
655. Đỗ Thành Long, giáo viên, TP HCM
656. Trần Phong, Aircraft-Technik, Áo
657. Nguyễn Mạnh Thưởng, công nhân, CHLB Đức
658. Hoàng Cường, Hà Nội
659. Cao Thiện Phước, kỹ sư, Pháp
660. Võ Quang Dũng, CHLB Đức
661. Nguyen Hue, CHLB Đức
662. Nguyễn Đức Tường, cựu giáo sư Đại học Ottawa, Canada
663. Phạm Minh Hoàng, nguyên giảng viên Đại học Bách Khoa, TP HCM
664. Đặng Thanh Quý, Hoa Kỳ
665. Nguyễn Xuân Tiến, kỹ sư, Thụy Sĩ
666. Nguyễn Thu Hằng, bác sĩ, Pháp
667. Nguyễn Xuân Long, PGS Đại học Michigan, Hoa Kỳ
668. Khanh Đỗ, công nhân, Hoa Kỳ
669. Hoàng Thị Thu Phượng, Đồng Nai
670. Trần Khang Thụy, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu & Ứng dụng Khoa học Kinh tế (CESAIS), Đại học Kinh tế TP HCM
671. Nguyễn Quốc Dũng, kỹ sư, Thừa Thiên Huế
672. Tyler Le, Hoa Kỳ
673. Nguyễn Huỳnh Mai, nhà xã hội học, Bỉ
674. Ngô Sách Thân, nhà giáo nghỉ hưu, Bắc Giang
675. Nguyễn Thị Thanh Vân, phóng viên, Pháp
676. Ngô Thanh Hà, cán bộ hưu trí, TP HCM
677. Ton Duc Hai, Hà Tĩnh
678. Nguyễn Văn Trầm, Phó Chủ tịch Liên hiệp người Việt toàn Đức, CHLB Đức
679. Nguyễn Tường Mân, kỹ sư, TPHCM
680. Trần Minh Vỹ, kỹ sư, TP HCM
681. Nguyễn Tường Thụy, cựu chiến binh, Hà Nội
682. Trần Đĩnh, người viết tiểu sử chính thức đầu tiên của Chủ tịch Hồ Chí Minh năm 1960, TP HCM
683. Le Anh Phong, Canada
684. Phạm Anh Tuấn, lao động trí óc tự do, Hà Nội
685. Trần Tuấn Lộc, TP HCM
686. Nguyễn Thái Thới, nông dân, Đồng Tháp
687. Lê Quốc Tuấn, Canada
688. Trần Trung Chính, nhà báo, Hà Nội
689. Võ Hữu Lễ, sinh viên, TP HCM
690. Bùi Chát, nhà thơ, TP HCM
691. Lê Xuân Tịnh, kỹ sư, Đà Nẵng
692. Nguyen Q Minh, công nhân, Hoa Kỳ
693. Nguyễn Chinh, Hà Nội
694. Lê Đình Lượng, Nghệ An
695. Ngô Thị Kim Cúc, nhà văn, nhà báo, TP HCM
696. Đỗ Minh Thư, lập trình viên, TP HCM
697. Nguyễn Thế Phương, TS, Toronto, Canada
698. Thiền Giả Minh Đạo (tên Con Thuc Truong), cựu giáo chức trung học, cựu sĩ quan Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
699. Binh Duong, cựu kế toán viên, cựu nhân viên bưu điện trước 1975 và sau 1975, Hoa Kỳ
700. Trần Tư Bình, chủ nhiệm website Chữ Việt Nhanh, Australia
701. Trần Văn Bang, kỹ sư, TP HCM
702. Đinh Nguyễn Thanh Hùng, hướng dẫn viên du lịch, TP HCM
703. Trần Đình Thắng, cựu giảng viên, TP HCM
704. Ngô Văn Tân, giáo viên, đã nghỉ hưu, Đà Nẵng
705. Nguyễn Thị Kim Loan, kinh doanh, Đà Nẵng
706. Cao Huy Thuần, giáo sư đại học, Pháp
707. Trần Hữu Thắng, nhân viên ngân hàng, TP HCM
708. Cuong Dinh, kỹ sư, Hoa Kỳ
709. Lê Văn Hải, giảng viên cao đẳng, Hà Nội
710. Lê Kim Duy, kỹ sư, Huế
711. Nguyễn Ngọc Hùng, sinh viên, Pháp
712. Hoàng Thiện Ý, Hoa Kỳ
713. Brenda Nguyễn, Hoa Kỳ
714. Nguyen Minh Hong, Pháp
715. Trần Tiến Nam, giáo viên, Phú Thọ
716. Khâu Thị Quốc Hoa, nội trợ, Phần Lan
717. Phạm Minh Châu, GS, Đại học Denis Diderot (Paris 7), Pháp
718. Phạm Xuân Huyên, GS, Institut Universitaire de France, Pháp
719. Nguyễn Việt Thu, kỹ sư, đã nghỉ hưu, TP HCM
720. Nguyễn Tiến Dũng, kinh doanh, Vinh
721. Bùi Quang Học, sinh viên, TP HCM
722. Đinh Cao Minh, kỹ sư, Pháp
723. Nguyễn Chính, thạc sĩ, thành phố Nha Trang
724. Bùi Quốc Tuấn, TS, về hưu, Hà Nội
ĐỢT 6 :
725. Lữ Phương, nhà nghiên cứu, nguyên Thứ trưởng Chính phủ Cách mạng Lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, TP HCM
726. Nguyễn Lê Thu An, cựu tù Côn Đảo, nguyên Tổng biên tập Tạp chí Phim, TP HCM
727. Hồ Hiếu, cựu tù Côn Đảo, nguyên Chánh văn phòng Ban Dân vận mặt trận Thành uỷ TP Hồ Chí Minh
728. Tran Van Minh, cử nhân, nghỉ hưu, Đà Nẵng
729. Nguyễn Văn Duyên, kỹ sư, Hà Nam
730. Nguyễn Hữu Tấn Đức, công chức về hưu, Pháp
731. Trần Đỗ Vũ, sinh viên, TP HCM
732. Nguyễn Thành Trung, sinh viên, Vĩnh Phúc
733. Lê văn Thanh, kỹ sư, Hải Phòng
734. Nguyễn Cảnh Hoàn, CHLB Đức
735. Dương Kim Oanh, Hà Nội
736. Mai Phúc Anh, nhạc công, Cần Thơ
737. Hà Hưng Quốc, Ph.D, Hoa Kỳ
738. Pham Độ, TP HCM
739. Hồ Đại Đồng, cựu chiến binh, kỹ sư, Hà Nội
740. Nguyễn Minh Hoàn, sinh viên học tại Pháp, Hà Nội
741. Trang Lê, Hoa Kỳ
742. Lê Tất Hải, lập trình viên, TP HCM
743. Dang Anh Tuan, kỹ sư, Hoa Kỳ
744. Đỗ Quý Toàn, viết báo, Hoa Kỳ
745. Nguyễn Ngọc Thanh, manager, kỹ sư, Hoa Kỳ
746. Lê Kim Hạng, kế toán, Hoa Kỳ
747. Nguyễn Trọng Việt, bác sĩ, Hoa Kỳ
748. Nguyen Vinh, họa sĩ, Canada
749. Nguyen Anh Tuan, CHLB Đức
750. Tô Đình Đài, hưu trí, Hoa Kỳ
751. Bùi Phi Hồng, kinh doanh, Australia
752. Pham Duc Tai, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
753. Tony Bui, Pháp
754. Bui Xuan Tu, giáo viên, Nam Định
755. Nguyễn Bá Dũng, kỹ sư, Hà Nội
756. Nguyễn Bá Toàn, kỹ sư, đã về hưu, Hà Nội
757. Phạm Anh Tuấn, kỹ sư, Australia
758. Huỳnh Văn Anh, Phan Rang
759. Phạm Vương Ánh, kỹ sư, cựu sĩ quan QĐNDVN, Nghệ An
760. Vũ Sa Huỳnh, quân nhân phục viên, ngư nghiệp, Quảng Ngãi
761. Nguyễn Quốc Ân, cựu chiến binh, cán bộ hưu trí, Hà Nội
762. Nguyễn Đình Lộc, TS, nguyên Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Hà Nội
763. Nguyễn Bắc Hà, công dân Việt Nam, Huế
764. Đỗ Thái Bình, kỹ sư, TP HCM
765. Pham The, Canada
766. Đinh Nhật Uy, kỹ sư, Long An
767. Lê Lan Chi, nhân viên thư viện, Canada
768. Phạm Quang Hương, sinh viên, TP HCM
769. Nguyễn Ngọc Cúc, kỹ sư, Bình Dương
770. Nghiêm Hữu Hạnh, PGS TS, hưu trí, Hà Nội
771. Đặng Minh Điệp, giảng viên đại học, TP HCM
772. Mai Khắc Bân, Hà Nội
773. Nguyên Thiên Ý, Áo
774. Do Toan Quyen, kỹ sư, TP HCM
775. Nguyen Dang Ninh, kiến trúc sư, TP HCM
776. Truong van Minh, kỹ sư, TP HCM
777. Nguyen Hung Duy, kiến trúc sư, TP HCM
778. Do Thi Hong, nhân viên, TP HCM
779. Lê Thị Thu Thủy, sinh viên, TP HCM
780. Tran Van Tan, kỹ sư, CHLB Đức
781. Dang Van Ba, TSKH, Thuy Sĩ
782. Lê Thăng Long, doanh nhân, kỹ sư, TP HCM
783. Nguyễn Văn Trúc, công nhân, Thái Bình
784. Nguyen Xuan Linh, công dân Việt Nam, Pháp
785. Phạm Thị Phương, PGS TS, TP HCM
ĐỢT 7 :
786. Hoàng Kim, nông dân, viết báo tự do, Đồng Tháp
787. Cao Duc Chinh, điều khiển tàu biển, Thanh Hóa
788. Trần Hòa, giáo viên, Nha Trang
789. Nguyen Quang Tien, công chức hồi hưu, Hà Lan
790. Đào Quốc Việt, kỹ sư, Hà Nội
791. Lê Thị Mỹ Quyên, kinh doanh, Pháp
792. Le Duy Thien, MBA, Australia
793. Trần Dũng, giáo viên, Nha Trang
794. Nguyễn Nhật Tân, người tàn tật, TP HCM
795. Vo Thanh Ha, giáo viên, Hà Nội
796. Hà Văn Thịnh, Đại học Khoa học Huế
797. Phạm Ngọc Cường, công nhân, CHLB Đức
798. Nguyễn Sơn Hà, chuyên viên, Pháp
799. Trịnh Hồng Kỳ, cựu quân nhân, TP HCM
800. Lê Thị Phi, TS, cán bộ nghiên cứu Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, đã nghỉ hưu, Hà Nội
801. Nguyễn Thị Ngọc Anh, giáo viên, Pháp
802. Nguyễn Thúy Hạnh, Hà Nội
803. Nguyễn Đức Sắc, Hà Nội
804. Nguyễn Quang Ánh, hưu trí, Hà Nội
805. Tô Hoàng Phương, Hà Nội
806. Nguyễn Thị Thoa, Hà Nội
807. Hoàng Văn Vương, giảng viên Đại học Bách khoa, Hà Nội
808. Trần Đức Thạch, hội viên Hội Văn học Nghệ thuật Nghệ an
809. Hà Thị Lệ Hà, giáo viên, TP HCM
810. David Tran, kỹ sư, Hoa Kỳ
811. Nguyễn Mạnh Hùng, kỹ sư, TP HCM
812. Nguyễn Trọng Thủy, nghề tự do, Hà Nội
813. Nguyen Luong Thuy, thợ in, Hoa Kỳ
814. Nguyễn Hồng Quân, kỹ sư, Hoa Kỳ
815. Le Vo, công nhân, Hoa Kỳ
816. Dustin C Phạm, police officer, Hoa Kỳ
817. Trần Tử Vân Anh, giáo viên, TP HCM
818. Trần Văn Thạnh, thạc sĩ, Hoa Kỳ
819. Phạm Thanh Lâm, kỹ sư điện tử, Đan Mạch
820. Nguyen Minh Thuy, kỹ sư, Hoa Kỳ
821. Đoàn Xuân Hãn, giáo viên về hưu, Huế
822. Phụng Lê, học sinh, Hoa Kỳ
823. Nguyễn Nam Cao, giáo viên, Quảng Trị
824. Giản Tư Hải, kiến trúc sư tự do, Nghệ An
825. Trịnh Duy, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật, Philippines
826. Nguyễn Văn Thanh, cử nhân, TP HCM
827. Phong Thanh Cao, machinist, Hoa Kỳ
828. Nguyễn Bá Chuẩn, cử nhân, TP HCM
829. Hà Văn Anh, thạc sĩ, bác sĩ, Bình Thuận
830. Trần Việt Thắng, Thạc sĩ, Hà Nội
831. Hoàng Thị Ngọc Lài, giáo viên, TP HCM
832. Lê Văn Cát, kỹ sư, CHLB Đức
833. Trần Văn Toàn, công dân Việt Nam, Hà Nội
834. Nguyễn Minh Sơn, công dân Việt Nam, Hà Nội
835. Tran Rang, giáo viên, TP HCM
836. Vũ Trọng Khải, PGS TS, chuyên gia kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn, TP HCM
837. Trịnh Văn Toàn, nông dân, Nam Định
838. Nguyen Manh Hung, công nhân, Hoa Kỳ
839. Đỗ Hòa, Hà Nội
840. Vũ Ngọc Sơn, kế toán trưởng, Hà Nội
841. Ngô S. Huyền Đồng, cử nhân, Hà Nội
842. Dang Ngoc Quang, thạc sĩ, nghề tự do, Phú Thọ
843. Đỗ G Tuyền, kỹ sư, Saudi Arabia
844. Tran Van Thuan, CNC Programmierer, CHLB Đức
845. Trần Đăng Ưng, Khánh Hòa
846. Ninh Ngoc Man, luật gia, Hoa Kỳ
847. Hồ Văn Tích, kỹ sư, TP HCM
848. Nguyễn Thúy Mai, Hà Nội
849. Phan Trọng Khang, thương binh 2/4, Hà Nội
850. Lê Văn Thảo, công nhân nghỉ hưu, bộ đội Trường sơn 1972- 1982, Hà Nội
ĐỢT 8 :
851. Trần Đức Quế, lão thành cách mạng, Hà Nội
852. Đặng Thị Hảo, TS, Hà Nội
853. Lê Bảo, chuyên tư vấn, TP HCM
854. Dinh Hoang Giang, kỹ sư, doanh nhân, Hải Phòng
855. Hàng Tấn Phát, cựu tù nhân chính trị, Thái Lan
856. Linh Bui, cựu quân nhân Quân đội nhân dân Viet Nam, Hoa Kỳ
857. Nguyễn Văn Dũng, giáo viên, TP HCM
858. Cao Tuấn Huy, quản lý môi trường & xử lý nước, Đồng Nai
859. Nguyễn Quang Hưng, TS, Đại học Passau, CHLB Đức
860. Phạm Thanh Cảnh, sinh viên, Quảng Bình
861. Nguyễn Đức Quỳnh, kinh doanh, TP HCM
862. Lê Gia Khánh, công dân Việt Nam, Hà Nội
863. Phùng Thị Châm, hưu trí, Hà nội
864. Nguyen Van Nang, tài xế, Australia
865. Pham Thi Nam, công nhân, Australia
866. Nguyen Chi Thanh, công nhân, Australia
867. Pham Thi Thanh Doan, Australia
868. Trần Văn Vinh, hướng dẫn du lịch, Hà Nội
869. Nguyễn Quốc Sơn, Hà Nội
870. Nguyễn Trường Hùng, Thượng tá (đã nghỉ hưu), Đà Nẵng
871. Tran Trong Duc, TS., TP HCM
872. Thu Nguyễn, CHLB Đức
873. Lê Đức Nghị, sinh viên, Pháp
874. Trương Hoàng Quân, cử nhân, TP HCM
875. Nguyễn Chính Nghĩa, giám đốc, Đồng Nai
876. Trần Hải Đăng, trợ lý giám đốc, Đồng Nai
877. Nguyễn Thị Nhân Hiền, TP HCM
878. Ann Nugent, teacher, Hoa Kỳ
879. Phạm Bảo Hoàng, kỹ sư, Hoa Kỳ
880. Tran Dinh Son, CHLB Đức
881. Nguyen Sy Hoang, kỹ sư, CHLB Đức
882. Hoang Dinh Vy, buôn bán, CHLB Đức
883. Tran Duy Chien, chủ quán ăn, CHLB Đức
884. Đoàn Viet Hiệp, kỹ sư, Pháp
885. Khương Quang Đính, chuyên gia công nghệ thông tin, Pháp
886. Mai Văn Hoài, Hải Phòng
887. Nguyễn Thị Kim Liên, nội trợ, Long An
888. Đinh Văn Chuộn, thợ điện 7/7, Long An
889. Dinh Tri, huu tri, Hoa Kỳ
890. Dang Thi Di, công nhân, Hoa Kỳ
891. Phan Thi Uyen, sinh viên, Hoa Kỳ
892. Dinh Quang Ming, sinh viên, Hoa Kỳ
893. Dinh Doan Trang, sinh viên, Hoa Kỳ
894. Dinh Mai Anh, sinh viên, Hoa Kỳ
895. Vo Van Giap, kỹ sư, Toronto, Canada
896. Trần Văn Học, Phó giám đốc, TP HCM
897. Mike Nguyen, Realtor, Hoa Kỳ
898. Dô Dinh Thành, bác sĩ, Bỉ
899. Trần Minh Thế, PGS TS, nguyên Viện trưởng Viện Thông tin Tư liệu Địa chất Hà Nội
900. Lê Thiết Thành, TSKH, Đại học Tông hợp Ohio, Hoa Kỳ
901. Nguyễn Khắc Bình, kỹ sư, TP HCM
902. Joseph Le, CPA of Australia, Australia
903. Mui Van Le, machinist, Hoa Kỳ
904. Kim Ngoc Huynh, Hoa Kỳ
905. Nguyễn Thị Ánh Tuyết, cử nhân, Australia
906. Lê Hạnh, Cộng hoà Czech
907. Đỗ Như Hằng, Toronto, Canada
908. Lê Xuân Tấn, kỹ sư, Huế
909. Nguyen Thi Nga, công nhân, TP HCM
910. Phạm Tuân, nhân viên, TP HCM
911. Lê Thị Hồng Hạnh, 30 năm tuổi Đảng, Hà Nội
912. Pham Gia Khanh, can bo huu tri, TP HCM
913. Nguyễn Đức, kinh doanh, Hà Nội
914. Tuan A Dang, kỹ sư, Hoa Kỳ
915. Lê Bích Nhu, kỹ sư, Hà Nội
916. Nguyễn Đăng Bảy, kỹ sư, Đà Lạt
917. Phuc Nguyen, Canada
918. Nguyễn Chí Hòa, kỹ sư, Đà Nẵng
919. Nguyễn Tiến Đức, kỹ sư, TP HCM
920. Ho Nguyen Vu, kỹ sư, Singapore
921. Nguyễn Tiến Tài, nhà giáo hưu trí, Hà Nội
922. Bùi Thị Hoa Lan, thạc sĩ, Hải Phòng
923. Phạm Mạnh Hùng, kỹ sư, Hà Nội
924. Lê Trần Linh, thợ điện, TP HCM
925. Đỗ Anh Pháo, cử nhân, cán bộ quản lý doanh nghiệp đã nghỉ hưu, Hà Nội
926. Bùi Kim Nhung, cán bộ nghỉ hưu, TP HCM
927. Nguyễn Trường Thọ, kỹ sư, Hà Nội
928. Võ Hồng Long, kỹ sư, Nhật Bản
929. Đỗ Như Tiến, công nhân, Bắc Giang
930. Nguyễn Thị Tuyết, CHLB Đức
931. Mai Toàn Đức, kỹ sư, TP HCM
932. Lê Đình Tín, thạc sĩ quản trị kinh doanh (MBA), TP HCM
933. Nguyễn Viết Lầu, giảng viên hưu trí, Hà Nội
934. Nguyễn Ngọc Minh, thiết kế, TP HCM
935. Nguyễn Xuân Tùng, TS, Mine Finance Corporation, Hà Nội
936. Trần Mạnh Sỹ, nhà báo, Nam Định
937. Nguyễn Thanh Nhàn, cử nhân, Nam Định
938. Hồ Thanh, họa sĩ, TP HCM
939. Tran Dan, nghề nghiệp tự do, Ba Lan
940. Đào Đình Bình, kỹ sư, cựu chiến binh sư đoàn 308, đã nghỉ hưu, Hà Nội
941. Vũ Hoàng Tùng, kỹ sư, CHLB Đức
ĐỢT 9 :
942. Nguyễn Văn Thảo, Giám đốc, Đồng Nai
943. Nguyễn Đình Thủy, Phó giám đốc, Đồng Nai
944. Phạm Việt Cường, phiên dịch, Hà Nội
945. Nguyễn Thị Mỹ Hà, giáo viên, Hà Nội
946. Lê Văn Quang, sinh viên, Cần Thơ
947. Vũ Trí Thức, cử nhân, TP HCM
948. Lê Quốc Thăng, linh mục, Chánh xứ Phú Trung, TP HCM
949. Phạm Lê Bắc, TP HCM
950. Peter Nguyen, technical support representative, Canada
951. Bui Ngo Anh Vu, Cộng hòa Czech
952. Lê Viết Đức, cựu tù Tiên Lãnh Quảng Nam, thuyền nhân, Hoa Kỳ
953. Nguyễn Văn Dũng, Phó chủ tịch Hội người Hải Phòng tại CHLB Đức
954. Hoang Kevin, CHLB Đức
955. Trần Văn Chương, kinh doanh, Vũng Tàu
956. Hà Văn Thùy, nhà văn, TP HCM
957. Lê Quang Thụy, cử nhân, Trung Quốc
958. Phạm Quốc Trung, TS, giảng viên Đại học, TP HCM
959. Nguyễn Hoài Bảo, giáo viên, Nha Trang
960. Phạm văn Hưng, kỹ sư, Hà Nội
961. Tony Thang Nguyen, Hoa Kỳ
962. Phạm Văn Nhận, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
963. Huỳnh Thị Thu, nhân viên, cử nhân, Đồng Nai
964. Nguyễn Việt Hoàng, kỹ sư (đã nghỉ hưu), Hà Nội
965. Hồ Trọng Đễ, kỹ sư, TP HCM
966. Nguyễn Hoàng Bá, nhà báo, Nha Trang
967. Vũ Quang Huy, kỹ sư, Australia
968. Dang Van Quan, Phó phòng tư pháp, Khánh Hòa
969. Lê Hồng Phong, tư vấn kế toán, Hà Nội
970. Trần Quốc Hưng, công nhân, Đồng Nai
971. Nguyễn văn Dương, kỹ sư, Vĩnh Phúc
972. Le Xuan Phuong, Đà Nẵng
973. Huỳnh Thế Phùng, PGS TS, Đại học Khoa học Huế
974. Phan H Phương, công nhân, Hoa Kỳ
975. Phạm Hoài Đức, TS, Hà Nội
976. Hồ Thị Sinh Nhật, giáo viên, Hà Nội
977. Ngô Minh Danh, công dân Việt Nam, TP HCM
978. Nguyễn Vũ Linh, TP HCM
979. Thuong Ly, thường dân, Australia
980. Vũ Công Giao, TS, giảng viên đại học, học giả Fulbright, Trường Luật, Đại học Fordham, Hoa Kỳ
981. Nguyễn Thị Phương Hoa, cử nhân, TP HCM
982. Ha Van Chuong, Programmer, nghỉ hưu, Australia
983. Nguyen An, hưu trí, Hoa Kỳ
ĐỢT 10 :
984. Tống Đình Huân, công nhân, Bình Thuận
985. Đỗ Đình Hùng, cử nhân, Hà Nội
986. Vũ Mạnh Hùng, cựu giảng viên, Hà Nội
987. Phan Văn Hùng, cựu giáo viên, Hà Nội
988. Nguyễn Thành Luân, sinh viên, TP HCM
989. Đinh Xuân Quân, TS, chuyên gia phát triển kinh tế, Hoa Kỳ
990. Ken Nguyen, kỹ sư, hưu trí, Hoa Kỳ
991. Nguyễn Văn Chương, đã về hưu, Bỉ
992. Trần Tấn Cung, kỹ sư, CHLB Đức
993. Huỳnh Tấn, cựu học sinh trường Tổng hợp Quốc gia Nghĩa tử, TP HCM
994. Vu An Tinh, doanh nhân nghỉ hưu, Pháp
995. Trần Thị Như Thủy, nghiên cứu viên khoa học, Canada
996. Phạm Quang Hoa, bác sĩ, Đà Lạt
997. Đỗ Thành Nhân, hoạt động trong lĩnh vực công nghệ thông tin, Quảng Ngãi
998. Kim Nguy, kế toán, Hoa Kỳ
999. Nguyễn Quang Phú, biên tập viên hệ thống truyền thanh, Hoa Kỳ
1000.Phạm Lê Vương Các, sinh viên, TP HCM
1001.Duc Nguyen, Hoa Kỳ
1002.Đỗ Văn Tiến, Internation Manpower Development Organization, Nhật Bản
1003.Hoàng Anh Trung, chuyên viên văn phòng, Hà Nội
1004.Nguyễn Hải Đăng, doanh nhân, Hà Nội
1005.Nguyễn Minh Khanh, kỹ sư, Pháp
1006.Bui Quang Trung, kỹ sư, Pháp
1007.Phạm Anna, sinh viên, CHLB Đức
1008.Nguyễn Chí Thành, kỹ sư, Trung tâm Quốc gia Nghiên cứu Khoa học (CNRS), Pháp
1009.Nghiêm Phong, cán bộ hưu trí, Hà Nội
ĐỢT 11 :
1010.Đoàn Khắc Xuyên, nhà báo, TP HCM
1011.Trần Văn Ninh, giáo viên, Phú Yên
1012.Võ Nhân Trí, TS, kinh tế gia, Pháp
1013. Hieu Ngo, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
1014.Khanh Luong, công nhân, Hoa Kỳ
1015.Steve Phan, Hoa Kỳ
1016.Phạm Hoàng Phiệt, GS, bác sĩ đã nghỉ hưu, TP HCM
1017.Lê Duy Mạnh, kỹ sư, Hà Nội
1018.Duong Toi, thương mại, Hoa Kỳ
1019.Từ Anh Tú, thợ sơn, Bắc Giang
1020.William S. Turley, Professor Emeritus, Southern Illinois
University, Hoa Kỳ
1021.Nguyen Ha My, Cộng hòa Czech
1022.Lê Huy Khôi, doanh nhân, Cộng hòa Czech
1023.Khanh Doan, electrician, Hoa Kỳ
1024.Nguyen Hoang Phu Sa, công nhân, Hoa Kỳ
1025.Tran Thi Diem Chi, lao động tự do, TP HCM
1026.Đặng Bá Mạnh Tri, buôn bán, Thừa Thiên Huế
1027.Hoàng Cao Nhân, kỹ sư, TP HCM
1028.Lý Liêm, inspector, Hoa Kỳ
1029.Lý Thu, technician, Hoa Kỳ
1030.Lý Minh, pharmacist, Hoa Kỳ
1031.Lý Khôi, student, Hoa Kỳ
1032.Mai Minh, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ
1033.Nguyễn Minh, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ
1034.Nguyễn Ánh Tuyết, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ
1035.Trần Mạnh Cường, kinh doanh, Hà Nội
1036.Phạm Tiến Quốc, hậu kỳ phim & video, TP HCM
1037.Đỗ Văn Trà, nhân viên văn phòng, Hưng Yên
1038.Ngô Minh Tín, sinh viên, TP HCM
1039.Trịnh H. Triết, kỹ sư, Hoa Kỳ
1040.Phung Thi Ly, nội trợ, TP HCM
1041.Nguyễn Duy Tú, kỹ sư, Thái Bình
1042.Trịnh Xuân Tài, kỹ sư, Hà Nội
1043.Trần Thị Ca Dao, nhân viên công ty du lịch, TP HCM
1044.Võ Dân Giang, Quảng Nam
1045.Nguyễn Khắc Vỹ, cán bộ hưu trí, TP HCM
1046.Lê Khánh Duy, Buôn Ma Thuột
1047.Huỳnh Thục Vy, Buôn Ma Thuột
1048.Rob Hurle, thạc sĩ, nhà nghiên cứu, Australia
1049.Hanh Hedehus, Master of Social Science, Master of Arts, Đan Mạch
1050.Đào Thị Thoa, Hà Nội
1051.Nguyễn Ngọc Thanh, Hà Nội
1052.Trần Thùy Linh, Hà Nội
1053.Pham Duc Quy, chuyên viên nghỉ hưu, Hà Nội
1054.Nguyễn Thế Thanh, kỹ sư, CHLB Đức
1055.Trương Khánh Ngọc, kỹ sư, TP HCM
ĐỢT 12 :
1056.Trần Xuân Quang, TP Vinh
1057.Đỗ Anh Tuấn, kinh doanh, Vĩnh Phúc
1058.Lê Xuân Thiêm, kinh doanh, TP HCM
1059.Hoàng Hoàng Mai, Hà Lan
1060.Trương Phát Khuê, nông dân, Buôn Ma Thuột
1061.Phạm Hy Sơn, viết văn, Hoa Kỳ
1062.Trần Thu Hà, quản lý, Australia
1063.Võ Tấn, làm thuê đủ thứ nghề kiếm sống kể cả nghề viết, Ninh Thuận
1064.Lê Huy Hải, kỹ sư, Vũng Tàu
1065.Đặng Văn Ngoãn, An Giang
1066.Nguyễn Trọng Nhân, nhiếp ảnh, Tiền Giang
1067.Tạ Dzu, nhà báo tự do, Hoa Kỳ
1068.Lê Đình Ty, thi sĩ, nhiếp ảnh gia, Hội Văn học Nghệ thuật Quảng Bình
1069.Đỗ Công Thắng, cựu chiến binh, Hà Nội
1070.Nguyễn Ngọc, hưu trí, TP HCM
1071.Nguyễn Ngọc Diễm Phượng, công nhân viên, TP HCM
1072.Vũ Đình Quyền, kỹ sư, Hà Nội
1073.Lê Xuân Hòa, kỹ sư, Vũng Tàu
1074.Nguyen Thang Long, đầu bếp, CHLB Đức
1075.Hà Quốc Anh, kiểm toán viên, Singapore
1076.Nguyễn Văn Lễ, giáo viên nghỉ hưu, Bắc Giang
1077.Nguyễn Quốc Doang, cựu chiến binh, Bắc Giang
1078.Nguyen Hoang Viet, kỹ sư, Nhật Bản
1079.Trương Thế Kỷ, kỹ sư, CHLB Đức
1080.Lê Trí Hải, bán cà phê, Đồng Nai
1081.Phạm Hùng, hưu trí, Canada
1082.Nguyễn Hải Hoài, sinh viên, TP HCM
1083.Vũ Đức Lộc, Hàn Quốc
1084.Nguyễn Quang Trung, hiện thất nghiệp, CHLB Đức
1085.Lê Đình Phương, bác sĩ, TP HCM
1086.Trần Anh Quân, TP HCM
1087.Nguyễn Thanh Phụng, nhân viên văn phòng, Gia Lai
1088.Huynh Hung, Hoa Kỳ
1089.Dung Huynh, Hoa Kỳ
ĐỢT 13 :
1090.Trần Nam Việt, TP HCM
1091.Kiều Quốc Thư, giáo viên, Hà Nội
1092.Đoàn Trần Đức, bác sĩ, Pháp
1093.Tran Van Loc, kỹ sư, Australia
1094.Nguyễn Xuân Đàm, cán bộ hưu trí, Hà Nội
1095.Bùi Thị Vĩnh, cán bộ hưu trí, Hà Nội
1096.Nguyễn Quốc Thản, kỹ sư, Nhật Bản
1097.Mai Xuân Ninh, nhân viên văn phòng, TP HCM
1098.Nguyễn Tuệ Hải, hưu trí, Australia
1099.Đàm Hà Khánh, kiến trúc sư, Gò Vấp, TP HCM
1100.Đỗ Thị Bắc Giang, kế toán đã về hưu, TP HCM
1101.Hoàng Thị Bình, cán bộ hưu trí, Hà Nội
1102.Lê Thị Xuân Mai, cử nhân ngoại ngữ (Anh và Hoa), TP HCM
1103.Nguyễn An Vinh, cử nhân kinh tế, kinh doanh, Đồng Nai
1104.Nguyễn Thanh Hải, kỹ sư, Quảng Ninh
1105.Nguyên Khanh, nhân viên văn phòng, Đà Nẵng
1106.Vũ Đình Bon, TS, kỹ sư, Hoa Kỳ
1107.Nguyễn An Liên, công nhân, Đà Nẵng
1108.Trần Thị Vân Mai, thông dịch viên, Hoa Kỳ
1109.Phạm Văn Quyết, kinh doanh, Hà Nội
1110.Nguyễn Văn Bình, sinh viên, Nam Định
1111.Ngô Cao Cường, sinh viên, Nam Định
1112.Hoàng Quỳnh, kinh doanh, Hà Nội
1113.Nguyễn Duy Từ, Hà Nội
1114.Hồ Thị Vinh, Đống Đa, Hà Nội
1115.Trần Hồng Nhung, sinh viên, Hà Nam
1116.Đặng Thị Liên, sinh viên, Hà Nam
1117.Trịnh Thị Tuyết, Nam Định
1118.Hà Thị Luyến, giáo viên, Hà Nội
1119.Trần Thị Hà, Hà Nội
1120.Lê Quang Nghị, ngân hàng, Hà Nội
1121.Nguyễn Xuân Hòa, kế toán, Phú Thọ
1122.Trần Diệu Linh, học sinh, Hà Nội
1123.Thu Giang, học sinh, Hà Nội
1124.Nguyễn Thị Tươi, sinh viên, Hà Nội
1125.Vũ Thị Thục, sinh viên, Hà Nội
1126.Nguyễn Văn Thắng, sinh viên, Hà Nội
1127.Maria Đoàn Thị Mơ, Hà Nội
1128.Maria Vũ Thị Phượng, Hà Nội
1129.Thomaso Vũ Kim Tuyến, sinh viên, Hà Nội
1130.Trần Văn Hiệp, Hà Nội
1131.Lê Thị Hợi, Hà Nội
1132.Phạm Thị Hiền, sinh viên, Hà Nội
1133.Trần Văn Phức, Thái Bình
1134.Trần Thị Vĩ, Thái Bình
1135.Nguyễn Thị Thúy, lao động tự do, Hà Nội
1136.Phạm Tòng, hưu trí, Thanh Hóa
1137.Phạm Thị Suy, nông dân, Nam Định
1138.Vũ Thị Hương, sinh viên, Hà Nội
1139.Nguyễn Trung Kiên, kế toán, Thanh Xuân, Hà Nội
1140.Nguyễn Thị Chanh, sinh viên, Nam Định
1141.Nguyễn Văn Tuấn, sinh viên, Nghệ An
1142.Nguyễn Thị Hoa, kế toán, Nghệ An
1143.Nguyễn Thu Hiền, sinh viên, Hà Nội
1144.Trần Xuân Quảng, thợ xây, Thái Bình
1145.Đào Thị Thu, Nam Định
1146.Trịnh Quang Đại, Nam Định
1147.Bùi Thu Hoài, học sinh, Hà Nội
1148.Trần Ánh, sinh viên, Hà Nội
1149.Maria Lưu Lan Phương, Hà Nội
1150.Maria Nguyễn Thị Quý, Hà Nội
1151.Phaolô Vũ Công Thưởng, Nam Định
1152.Maria Nguyễn Thị Thảo, nhân viên văn phòng, Bắc Ninh
1153.Anna Trần Thị Huyền, nhân viên văn phòng, Nam Định
1154.Maria Phạm Thị Duyên, sinh viên, Thái Bình
1155.Maria Phạm Thị Yến, sinh viên, Nam Định
1156.Maria Đỗ Thùy Linh, sinh viên, Nam Định
1157.Vinh Sơn Vương Văn Huy, Hà Nội
1158.Maria Phạm Thị Dung, Hà Nội
1159.Her Nguyễn Văn Tính, Thái Bình
1160.Đinh Văn Nhất, Nam Định
1161.Phan Anh Pháp, kinh doanh, Nam Định
1162.Katarina Đặng Thị Nhiên, Thái Nguyên
1163.Maria Cao Thị Nhài, sinh viên, Ninh Bình
1164.Maria Đặng Thị Duyên, nghỉ hưu, Hà Tĩnh
1165.Giuse Lê Hồng Phong, sinh viên, Hà Nội
1166.Phêrô Lê Hồng Phúc, công nhân Hà Nội
1167.Trần Thanh Hải, Hà Nội
1168.Nguyễn Thanh Lộc, kỹ sư, Hà Nội
1169.Lương Quy Trung, sinh viên, Hà Nội
1170.Đỗ Thị Khánh Ly, sinh viên, Hà Nội
1171.Dương Thị Kiều Trinh, giảng viên, Hà Nội
1172.Nguyễn Thị Hường, sinh viên, Thái Nguyên
1173.Nguyễn Văn Tùng, sinh viên, Thái Nguyên
1174.Nguyễn Thị Nhiệm, sinh viên, Thái Nguyên
1175.Phạm Văn Nghĩa, sinh viên, Nam Định
1176.Đỗ Văn Phi, kinh doanh, Hà Nội
1177.Thiệu Thị Hồng Thúy, sinh viên, Hà Nội
1178.Ngô Thị Tuyết, sinh viên, Nam Định
1179.Nguyễn Thị Xuân Vui, sinh viên, Nam Định
1180.Trần Văn Xuân, lái xe, Thái Bình
1181.Phạm Ngọc Hoài, Ninh Bình
1182.Nguyễn Văn Hà, học sinh, Hà Nam
1183.Đặng Ngọc Tĩnh, Nam Định
1184.Nguyễn Văn Hưng, Nam Định
1185.Nguyễn An Ly, marketing, Hà Nội
1186.Nguyễn Vân Anh, giám đốc, Hà Nội
1187.Đỗ Thế Nam, công nhân, Hà Nội
1188.Vũ Văn Sơn, sinh viên, Nam Định
1189.Nguyễn Thị Xoan, nhân viên, Bắc Ninh
1190.Phạm Thị Hằng, sinh viên, Nam Định
1191.Ngô Thị Hài, sinh viên, Nam Định
1192.Phạm Thị Hạnh, nhân viên, Hà Nội
1193.Trần Thị Hòa, nội trợ, Hà Nội
1194.Nguyễn Vân Anh, kế toán, Hà Nội
1195.Nguyễn Thị Mai, sinh viên, Nghệ An
1196.Phạm Cao Thắng, quản lý, Hà Nội
1197.Nguyễn Thị Hương, nhân viên, Hà Nội
1198.Nguyễn Thị Trang, sinh viên, Hà Nội
1199.Nguyễn Thị Hợi, nhân viên, Hà Nội
1200.Bùi Đức Thắng, nhân viên, Nghệ An
1201.Lê Thị Hảo Yến, sinh viên, Tuyên Quang
1202.Đinh Công Nguyên, Nam Định
1203.Nguyễn Văn Sâm, sinh viên, Nghệ An
1204.Đào Thị Xuân, nội trợ, Hà Nội
1205.Ngô Văn Vương, Hà Nội
1206.Nguyễn Thị Giang, sinh viên, Ninh Bình
1207.Phan Thị Tuyết, hưu trí, Hà Nội
1208.Nguyễn Thị Yến, buôn bán, Hà Nội
1209.Vương Thị Niên, hưu trí, Hà Nội
1210.Nguyễn Thị Lệ, sinh viên, Bắc Giang
1211.Ngô Bích Hồng, sinh viên, Hà Nội
1212.Đinh Thị Hoa, Nam Định
1213.Nguyễn Thị Huệ, Hà Nội
1214.Trần Kim Lan, nghỉ hưu, Hà Nội
1215.Nguyễn Hương Ly, học sinh, Hà Nội
1216.Trần Thị Lá, Nam Định
1217.Đào Văn Triều, học sinh, Nam Định
1218.Ngô Ký Tài, Họa sĩ, Nam Định
1219.Lại Minh Quang Phú, sinh viên, Ninh Bình
1220.Nguyễn Văn Tam, Nam Định
1221.Nguyễn Văn Hùng, Nam Định
1222.Nguyễn Văn Luyện, nông dân, Thái Bình
1223.Vũ Văn Nghị, công nhân, Nam Định
1224.Nguyễn Xuân Hùng, sinh viên, Vĩnh Phúc
1225.Nguyễn Thanh Tú, họa sĩ, Hà Nội
1226.Phạm Thị Kim Hiên, sinh viên, Hà Nội
1227.Nguyễn Thị Nguyệt, nông dân, Nam Định
1228.Đoàn Thị Mơ, Hà Nội
1229.Nguyễn Thị Mỹ, nông dân, Hà Nội
1230.Đỗ Thị Mười, Hà Nội
1231.Mai Thị Phương, sinh viên, Hà Nội
1232.Trần Như Hòa, Hà Nội
1233.Nguyễn Thị Hiền, kế toán, Hà Nội
1234.Nguyễn Anh, Hà Nội
1235.Nguyễn Hoa, sinh viên, Hà Nội
1236.Ninh Hồng, Hà Nội
1237.Nguyễn Thị Diệp, sinh viên, Hà Nội
1238.Nguyễn Thị Vân Anh, học sinh, Hà Nội
1239.Đặng Xuân Lâm, học sinh, Hà Nội
1240.Hoàng Thu Huyền, kế toán, Hà Nội
1241.Trần Thị Ngọc Anh, học sinh, Hà Nội
1242.Trần Thị Lan, sinh viên, Hà Nội
1243.Dương Quỳnh Nga, học sinh, Hà Nội
1244.Nguyễn Văn Hòa, Hà Nội
1245.Nguyễn Văn Đoan, kinh doanh, Hà Nội
1246.Nguyễn Văn Theo, kỹ sư, Hà Nội
1247.Trần Đại Dương, kỹ sư, Hà Nội
1248.Ngô Quang Biên, kỹ sư, Hà Nội
1249.Phạm Văn Chanh, kỹ sư, Nam Định
1250.Nguyễn Thị Thu Hà, kế toán, Hà Nam
1251.Phan Thị Thúy, sinh viên, Hà Nội
1252.Lê Thị Phương, sinh viên, Thanh Hóa
1253.Cao T Anh, Thanh Hóa
1254.Phan Thi Huyền, sinh viên, Ninh Bình
1255.Nguyễn Văn Phúc, Hà Nội
1256.Nguyễn Hồng Anh, sinh viên, Nam Định
1257.Bùi Thị Thanh, nông dân, Hà Tây
1258.Hồ Thị Tuyết, nông dân, Hà Nội
1259.Hoàng T Xuân Lộc, sinh viên, Hà Nội
1260.Nguyễn Mạnh Quyết, kinh doanh, Thanh Hóa
1261.Phạm Thu Trang, sinh viên, Hà Nội
1262.Nguyễn Văn Sang, lao động tự do, Phú Thọ
1263.Trần Quốc Khánh, sinh viên, Hà Nội
1264.Đinh Thị Oanh, giáo viên, Nam Định
1265.Nguyễn Thị Thùy, sinh viên, Hà Nội
1266.Đinh Thị Hồng, sinh viên, Thái Bình
1267.Vũ Thị Kim Dung, sinh viên, Nam Định
1268.Nguyễn Thị Kim Xuân, nội trợ, Hà Nội
1269.Bùi Thị Thanh Hương, sinh viên, Nam Định
1270.Nguyễn Thị Thu Hiền, sinh viên, Hà Nội
1271.Nguyễn Thị Phương Hoa, sinh viên, Hưng Yên
1272.Vũ Tất Thành, Nam Định
1273.Trần Thị Ngọc, kế toán, Nam Định
1274.Nguyễn Thị Hằng, sinh viên, Vinh
1275.Bùi V Nhuận, nông dân, Nam Định
1276.Nguyễn Phương Liên, sinh viên, Thanh Hóa
1277.Nguyễn Thị Soi, sinh viên, Nam Định
1278.Lê Thị Thúy, nội trợ, Hà Nội
1279.Hoàng Văn Vĩnh, giáo viên, Hà Nội
1280.Nguyễn Văn Chiến, bảo vệ, Hà Nội
1281.Trần Thanh Đạt, Nam Định
1282.Hoàng Mạnh Hùng, Hà Nội
1283.Phạm Văn Hiển, sinh viên, Hà Nội
1284.Trần Đức Thiên, giám đốc, Hà Nội
1285.Lê Quốc Hưng, Phát Diệm
1286.Đỗ Thị Chiên, Phú Lương
1287.Nguyễn T Quỳnh Trang, sinh viên, Nam Định
1288.Nguyễn Văn Nghĩa, sinh viên, Nam Định
1289.Nguyễn Tiến Thành, đạo diễn, Hà Nội
1290.Đinh Văn Đương, Nam Định
1291.Nguyễn Thị Vin, sinh viên, Thái Bình
1292.Trần Quốc Pháp, kỹ sư, Hà Tĩnh
1293.Nguyễn Văn Kiểm, Thái Bình
1294.Nguyễn Hồng Ân, Cần Thơ
1295.Hồ Thị Huyến, Hà Nội
1296.Nguyễn Ngọc Bảo, lái xe, Vĩnh Phúc
1297.Nguyễn Thị Kim Nguyệt, nội trợ, Hà Nội
1298.Đoàn Huy Hoàng, nhân viên, Nam Định
1299.Vũ Thị La, sinh viên, Nam Định
1300.Lương Thị Hồng Liên, sinh viên, Phú Thọ
1301.Hoàng Văn Lân, sinh viên, Hà Nội
1302.Lưu Văn Trinh, sinh viên, Thái Bình
1303.Trịnh Thị Mai Ly, sinh viên, Nam Định
1304.Nguyễn Thị Trang, sinh viên, Nam Định
1305.Phạm Thị Trang, sinh viên, Hà Nam
1306.Phạm Văn Hoàng, Ninh Bình
1307.Trần Văn Mạnh, nhân viên, Hà Nam
1308.Phạm Thế Anh, Hà Nội
1309.Nguyễn Thị Duyên, sinh viên, Phú Thọ
1310.Nguyễn Văn Hào, xây dựng, Hà Nam
1311.Nguyễn Văn Bảng, xây dựng, Thái Bình
1312.Nguyễn Văn Đoàn, kinh doanh, Thanh Hóa
1313.Nguyễn Thị Trang, Hà Nội
1314.Trần Văn Duy, kinh doanh, Hà Nam
1315.Trần Q Thuần, kinh doanh, Hà Nội
1316.Trần Văn Huy, sinh viên, Hà Nội
1317.Nguyễn Thị Hương, sinh viên, Hà Nội
1318.Nguyễn Văn Chiến, kỹ sư, Nam Định
1319.Trần Quỳnh Anh, sinh viên, Hà Nội
1320.Đặng T Quỳnh, Hà Nội
1321.Trương Hữu Chính, Hà Nội
1322.Chu Thị Thảo Sương, sinh viên, Hà Nội
1323.Nguyễn Thị Nguyệt, sinh viên, Hà Nội
1324.Nguyễn Thị Là, giáo viên, Hà Nội
1325.Đỗ Thị Vân, sinh viên, Nam Định
1326.Vũ Văn Yến, họa sĩ, Hà Nội
1327.Trần Thị Thương, sinh viên, Hà Nội
1328.Cao Thị Vân Anh, sinh viên, Hà Nội
1329.Trần Văn Hoán, công nhân, Thái Bình
1330.Nguyễn Thị Phúc, công dân, Hà Nội
1331.Tạ Thị Hằng, sinh viên, Hà Nam
1332.Hà Văn Lực, Nghệ An
1333.Nguyễn Văn Hà, lao động tự do, Nam Định
1334.Phạm Văn Thế, sinh viên, Thái Bình
1335.Phạm Gia Tuyên, Thái Bình
1336.Phạm Văn Chinh, sinh viên, Nam Định
1337.Đào Thị Thủy, sinh viên, Vĩnh Phúc
1338.Nguyễn Thị Kiều, sinh viên, Vĩnh Phúc
1339.Lưu Thị Ngọc Ánh, kế toán, Hà Tĩnh
1340.Vũ Quang Huy, kinh doanh thuốc, Hà Nội
1341.Trần Văn Nghiêm, nông dân, Hải Phòng
1342.Trần Văn Hướng, nông dân, Nghệ An
1343.Nguyễn Huy Long, học sinh, Hà Nội
1344.Vũ Linh Nhi, học sinh, Hà Nội
1345.Phạm Thị Liên, nghỉ hưu, Hà Nội
1346.Lương Hương Giang, sinh viên, Nam Định
1347.Tạ Ánh Dương, học sinh, Hà Nội
1348.Đỗ Hữu Hoành, công nhân, Hà Nội
1349.Nguyễn Xuân Ruyện, công nhân, Nam Định
1350.Phùng Văn Diễn, công nhân, Thanh Hóa
1351.Nguyễn Ngọc Cư, công nhân, Nam Định
1352.Tạ Văn Tuấn, bán hàng, Hà Nam
1353.Tran Thi Hong, tiến sĩ, Hà Nội
1354.Lưu Hà Sĩ Tâm, kỹ sư nông nghiệp, kinh doanh trang trại, Thái Bình
1355.Nguyễn Tấn Nguyễn, lĩnh vực du học (bộ phận dịch thuật), TP HCM
1356.Vũ Đức Khanh, luật sư, Canada
1357.Lương Quang Đức, công nhân cơ khí, TP HCM
1358.Võ Văn Phú, kỹ sư, Hoa Kỳ
1359.Hoàng Thị Ngọc, kiến trúc sư, Hà Nội
1360.Nguyễn Đức Nhuận, nhà xã hội học kinh tế (socio économiste), nguyên Giám đốc Trung Tâm Phát triển SEDET; CNRS/Université Paris 7, Pháp
1361.Tạ Đắc Thường, lao động tự do, Hà Nội.
(danh sách cập nhật theo BauxiteVietNam ngày 12.1.2013)
Các thao tác trên Tài liệu